Quantcast
Channel: Lamdichvuketoan
Viewing all articles
Browse latest Browse all 78

Bảng kê Trái phiếu phát hành TT200

$
0
0

Bảng kê Trái phiếu phát hành TT-200/BTC/2014

Mẫu Bảng kê Trái phiếu phát hành TT200 bạn có thể download tải về máy ứng dụng doanh nghiệp của bạn.

 Trái phiếu thường (chi tiết theo từng loại)

 

Cuối năm

Giá trị    Lãi suất   Kỳ hạn

Cuối năm

Giá trị   Lãi suất    Kỳ hạn

a) Trái phiếu phát hành

– Loại phát hành theo mệnh giá;

– Loại phát hành có chiết khấu;

– Loại phát hành có phụ trội.

  …           …        …

  …           …        …

  …          …       …

  …            …        …

  …            …        …

  …           …       …

                                             Cộng

 

b) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu)

 

 

                                             Cộng

 

 

 

 Trái phiếu chuyển đổi:

  1. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ:

– Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.

  1. Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ:

– Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.

  1. Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:

– Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu;

– Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu.

  1. Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:

– Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;

– Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đầu tư.

  1. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ:

– Kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;

– Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.

  1. g) Thuyết minh chi tiết về trái phiếu các bên liên quan nắm giữ (theo từng loại trái phiếu)

The post Bảng kê Trái phiếu phát hành TT200 appeared first on Dịch Vụ Làm Báo Cáo Tài Chính cuối năm.


Viewing all articles
Browse latest Browse all 78

Trending Articles